Mã: FHSGJ-760/FHSGJ-1040
Hãng: China
Bảo hành: 12 tháng
Loại tiêu chuẩn:
* Hình ảnh của máy này chỉ mang tính chất tham khảo, nếu có bất kỳ sự khác biệt nào với máy thực tế thì sản phẩm thực tế sẽ được ưu tiên áp dụng!
Máy tráng phủ cục bộ/máy tráng phủ toàn phần tốc độ cao hoàn toàn tự động, máy tráng phủ UV dòng FHSG-J là một sản phẩm cổ điển của Feihua trong nhiều năm, được sử dụng để giải quyết quy trình tráng phủ UV của các sản phẩm khác nhau!
Điểm nổi bật của thiết bị:
1: Tráng phủ toàn bộ, tráng phủ cục bộ
2: Giấy mỏng mịn
3: Hiệu ứng bề mặt tốt, không có vết nhăn
3. Đặc điểm máy tráng phủ uv tự động toàn phần và cục bộ:
Máy tráng phủ UV dòng FHSG-A giúp cải thiện các sản phẩm in: chống thấm nước, chống bụi, làm đẹp bề mặt, v.v., thích hợp cho các loại sản phẩm như: Tờ dán áp phích, sách, sách thông tin, hộp màu, bao bì hộp màu, v.v. !
3.Thông số kỹ thuật máy tráng phủ uv tự động toàn phần và cục bộ:
Mã máy | FHSGJ-760 |
FHSGJ-1040 |
Khổ giấy tối đa ( R x D) |
760 x 585mm | 1020 x 720mm |
Khổ giấy tối thiểu
( R x D) |
240 x 240mm |
290 x 290mm |
Định lượng giấy thích hợp sử dụng (tùy thuộc vào khổ giấy và chất liệu giấy) |
80 – 400g/m² | 80 – 600g/ m² |
Tốc độ (tốc độ thay đổi tùy theo độ dày và yêu cầu của giấy) | 5-60m/min |
5 -80m/min |
Công suất máy |
47 kw | 60 kw |
Độ chính xác phủ UV | ±0.2mm |
±0.2mm |
Công suất và số lượng bóng UV |
8 kw x 3 bóng | 9.7kw x 3 bóng |
Công suất và số lượng bóng hồng ngoại IR | 1.2 kw x 18 bóng |
1.5kw x 18 bóng |
Trọng lượng máy |
75000kg | 75000kg |
Kích thước máy | 7800x1420x1730mm |
9200x1750x1730mm |
4.Cấu hình và chức năng chi tiết của máy tráng phủ uv tự động toàn phần và cục bộ:
1. Đầu nạp giấy tự động | – Sử dụng đầu nạp giấy có độ tin cậy cao, nạp giấy nhanh và trơn tru.
– Được trang bị máy dò hai lớp cơ điện độ nhạy tốt và tấm chặn dị vật nếu có vấn đề gì máy sẽ dừng ngay lập tức. – Tay kê phía trước và mặt bên rất chính xác và đáng tin cậy. |
2. Bộ phận phủ UV | – Tốc độ tráng phủ UV có thể đạt 6000-7500 tờ/giờ.
– Sử dụng lô ép đường kính lớn, cân bằng động, lớp tráng phủ phẳng. Truyền dầu hai trục kết hợp dao gạt mực giúp kiểm soát lượng dầu dễ dàng và đáng tin cậy. – Lô tráng phủ UV được sử dụng thiết bị vít kẹp cố định, đơn giản và bền. – Cấu trúc truyền dầu sử dụng lô quay thuận chiều và ngược chiều, dễ dàng chuyển đổi, linh hoạt điều chỉnh độ dày lớp dầu phủ. |
3. Bộ phận băng tải sấy khô (sấy tia cực tím + sấy hồng ngoại)
|
– Thiết bị sấy UV sử dụng ba cụm đèn thủy ngân cực tím, có thể xử lý nhanh chóng lớp phủ bóng UV.
– Được trang bị chuyển đổi ánh sáng toàn đèn/ nửa đèn. – Tích hợp điều khiển nhiệt độ tự động, khi bất thường sẽ tự động ngắt điện tử. – Thiết bị sấy khô IR gốc nước, có thể sấy khô dầu gốc nước. |
4. Đầu thu giấy tự động | – Đầu thu giấy được trang bị bàn nạp giấy tự động.
– Bộ vỗ giấy hai cạnh sử dụng quang điện điện động giúp cân bằng lực căng giấy, thiết bị ở giữa chống quán tính khi nhả giấy dày,để đảm bảo nhận giấy trơn tru và gọn gàng. -Tầm trung để đảm bảo nhận giấy trơn tru và gọn gàng. – Trang bị quạt làm mát, có thể lựa chọn điều hòa làm mát. – Đèn báo trạng thái bất thường và hệ thống phát hiện an toàn, nhanh chóng thông báo cho nhân viên về tình trạng bất thường. |
5. Hệ thống điều khiển tự động
|
– Động cơ sử dụng biến tần điều chỉnh tốc độ, an toàn và đáng tin cậy.
– Toàn bộ máy sử dụng bộ điều khiển lập trình PLC, dễ vận hành và bảo trì. -Các dây cáp của từng bộ phận được kết nối bằng đầu nối cắm nhanh, rất dễ lắp đặt. |
5. Danh sách cấu hình chi tiết của từng bộ phận:
Hệ thống nạp giấy tự động (đầu nạp sử dụng servo truyền động không trục):
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng |
Thương hiệu và nơi sản xuất |
1 | Động cơ bàn nạp giấy | 1 chiếc |
Taiwan – Chengbang |
2 |
Bộ hút chân không | 1 bộ | Germany- Becker |
3 | Bánh xe cao su xuất giấy (nguyên liệu nhập khẩu) | 2 bộ |
Nguyên liệu nhập khẩu |
4 |
Bánh xe sắt ép xuất giấy | 1 chiếc | China |
5 | Băng tải nạp giấy | 4 dây |
Xibeike |
6 |
Giá ép giấy kèm thanh nhôm | 1 bộ | China |
7 | Con lăn ép giấy | 1 bộ |
Nguyên liệu nhập khẩu |
8 |
Đầu nạp giấy tự động | 1 bộ |
Runzhe (Sử dụng servo truyền động không trục) |
5.2. Bộ phận phủ UV( dầu UV /dầu gốc nước:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Thương hiệu và nơi sản xuất |
1 | Động cơ chính | 1 chiếc |
Taiwan – Chengbang |
2 |
Bánh xe lên dầu | 1 chiếc | China |
3 | Bánh xe sắt lên dầu | 1 chiếc |
China |
4 |
Đòn cánh tay | 1 chiếc | China |
5 | Lô cao su | Mỗi máy 1 chiếc |
China S |
6 |
Gá điều chỉnh độ dày của giấy | 2 chiếc | China |
7 | Tay quay điều chỉnh | 4 chiếc |
China |
8 |
Bơm dầu | 1 chiếc | China |
9 | Thùng đựng dầu | 1 chiếc |
China |
10 |
Dao gạt kèm gá dao | 1 bộ | China |
11 | Hệ thống hồi dầu | 1 bộ |
China |
12 |
Thanh răng nhận giấy | 5 thanh | China |
13 | Băng tải máy chủ | 1 bộ |
China |
14 |
Quạt gió thổi giấy | 1 chiếc | China |
15 | Động cơ định lượng | 1 chiếc |
Inovance |
5.3. Hệ thống băng tải sấy khô (sấy tia cực tím + sấy hồng ngoại):
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng |
Thương hiệu và nơi sản xuất |
1 |
Hệ thống sấy hồng ngoại | 1 bộ | Shenzhen – haike |
2 | Tủ điều khiển UV | 1 bộ |
Shenzhen – haike |
3 |
Đèn UV | 3 chiếc | Yingguo |
4 | Tủ hút gió | 1 chiếc |
China |
5 |
Quạt hút giấy băng tải | 2 chiếc | China |
6 | Quạt tản nhiệt tủ đèn | 1 chiếc |
China |
7 |
Hệ thống điều khiển điện khí UV | 1 chiếc | Delta |
8 | Băng tải lưới | 1 chiếc | Băng tải Teflon |
9 | Động cơ băng tải | 1 chiếc |
Taiwan- Chengbang |
5.4. Hệ thống nhận giấy tự động
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Thương hiệu và nơi sản xuất |
1 | Động cơ bàn giấy | 1 chiếc |
Taiwan- Chengbang |
2 |
Tấm nhôm vỗ giấy ( Trái, phải) | 2 tấm | China |
3 | Ben hơi vỗ giấy | 2 chiếc |
China |
6.Danh sách linh kiện điện khí và cấu hình máy
6.1. Danh sách linh kiện
Số TT |
Tên linh kiện |
Thương hiệu |
1 | Công tắc tổng |
Schneider |
2 |
Contactor | Schneider |
3 | Bộ ngắt mạch biến tần |
Schneider |
4 |
Màn hình cảm ứng | Taiwan Wei Lun |
5 | Biến tần |
Inovance |
6 |
PLC | Taiwan- delta |
7 | Rơ le |
Omron |
8 |
Nút ấn | Schneider |
9 | Đầu nối |
Weidemini |
10 |
Hộ nút ấn thao tác | Taiwan Devadatta |
11 | Bộ đếm |
Taiwan Yangming |
12 |
Sợ quang kiểm soát độ lệch giấy | Omron |
13 | Công tắc quang điện |
Omron |
14 |
Dây mạch điều khiển điện |
Man Hing |
6.2 Cấu hình chính và mô tả kỹ thuật của máy
Số TT |
Tên cấu hình | Ghi chú |
1 | Bộ giảm tốc và động cơ chính máy cắt |
Thương hiệu nhập khẩu, truyền động ổn định và chính xác, độ rung thấp, độ ồn thấp, độ bền cao |
2 |
Linh kiện điện khí | Ben hơi và van điện từ sử dụng thương hiệu AirTAC |
3 | Quang điện |
Sử dụng thương hiệu Omron Nhật Bản |
4 |
Băng tải | Sử dụng thương hiệu Italy SAMLA and Japan NIKO
|
5 | Hệ thống điều khiển |
Sử dụng thương hiệu Xibeike |
6 |
Nhông xích | Sử dụng thương hiệu TYC Đài LOan |
7 | Bi bạc |
Sử dụng thương hiệu NHK -Japan |
7.Danh sách linh kiện đi kèm theo máy phủ UV tự động
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Ghi chú |
1 |
Lô cao su | 1 lô |
¢137.6*1473 |
2 | Miếng gạt keo | 1 miếng |
0.15*50*1490 |
3 |
Thanh nêm bằng gỗ | 4 thanh | |
4 | Vít nở | 16 cái |
M10*60 |
5 |
Vít nở | 6 cái | M8*50 |
6 | Đầu nối | 2 cái |
1” |
7 |
Dây điện | 10 dây | |
8 | Miếng hút |
10 miếng |
|
9 |
Vít chữ thập “+” | Bộ | |
10 | Vít “-” |
1 chiếc |
|
11 |
Cờ lê | 1 chiếc | |
12 | Lục |
1 chiếc |
|
13 |
Cờ lê 17 | 1 chiếc | |
14 | Cờ lê 26 |
1 chiếc |
|
15 |
Hộp đồ | 1 hộp | |
16 | Mỏ lết |
1 chiếc |
|
17 |
Miếng đệm lót chân |
1 bộ |