Mã: JD-1800
Hãng: China
Bảo hành: 12 tháng
Giới thiệu dây chuyền sóng 2 lớp:
BỘ MÁY SẢN XUẤT SÓNG E
Phạm vi giấy (chiều rộng làm việc) tối đa |
1800mm |
Đường kính cuộn giấy tối đa |
1500mm |
Tải trọng tối đa ở một bên |
3 tấn |
Đường kính khung trục chính |
220mm |
Thiết bị bơm thủy lực công suất |
4kw |
Nguồn điện |
380V 50Hz |
Làm việc áp suất không khí (MPa): |
0,6 ~ 0.9MPa |
Trọng lượng thiết bị |
3.2 tấn |
Kích thước máy |
4200mm rộng 1600mm cao 1500mm |
Phạm vi hoạt động của xilanh thủy lực nâng (hành trình |
100mm × 450mm |
Đường kính xilanh thủy lực kẹp giấy (hành trình) |
63mm x 600mm |
Phanh hơi (khí nén). |
4 tay nâng độc lập có nút điều khiển riêng biệt |
Thiết bị điện |
Schneider Electric |
Tính năng Dây chuyền sóng 2 lớp:
* Bề mặt keo điều chỉnh điện, thuận tiện và nhanh chóng.
* Bề mặt của con lăn đầu được khắc đặc biệt và mạ crôm.
Nguyên liệu thô và bộ phận tiêu chuẩn sản xuất
Vật liệu kết cấu vách máy: HT200
Kết cấu và vật liệu đáy: thép tấm hàn kết cấu
Thông số kỹ thuật Dây chuyền sóng 2 lớp:
Tốc độ làm việc |
60m/phút |
Khổ rộng làm việc |
1800mm |
Đường kính lô tạo sóng |
320mm |
Đường kính lô ép áp lực |
280mm mạ crom |
Đường kính lô con lăn dán |
120mm mạ crom |
Đường kính trục cán |
240mm chạm khắc và mạ crom |
Lô tạo nhiệt trên và dưới |
320mm mạ crom |
Kích thước máy |
1700 * 4300 * 1700mm |
Trọng lượng |
5000Kg |
Hình ảnh máy cắt tấm vi tính
Phần cắt giấy vi tính sử dụng dao đơn, cắt, gấp giấy theo yêu cầu sau đó xếp chồng lên nhau bằng 01 máy nhận đơn, tiết kiệm được rất nhiều nhân lực.
Phần cắt giấy vi tính dao đơn là một thiết bị nhận dạng và cắt giấy một mặt. Nó có lợi thế về thời gian cố định (nếu cần thay đổi thì cũng đơn giản), độ chính xác cao, cắt ngắn, tốc độ làm việc cao, sản phẩm hỏng ít hơn…
Phần này sử dụng màn hình cảm ứng PLC, người vận hành có thể hoàn toàn kiểm soát việc sản xuất trên màn hình vi tính.
Việc sử dụng biến tần số tốc độ, động cơ servo làm giảm tỷ lệ hư hỏng gây ra bởi quá trình giảm tốc cơ học trong quá trình sử dụng và làm cho chiều dài cắt chính xác hơn (với sai số trung bình ± 1,5 mm) và các tính chất cơ học tốt hơn.
Thông số kỹ thuật:
Các TSKT | ĐVT |
|
Chiều rộng giấy tối đa |
mm |
1800 |
Chiều dài cắt | mm |
10–2400 |
Độ dày giấy |
mm |
1—2 |
Điện áp |
VAC |
220 |
Điện áp |
VAC |
380 |
Công suất |
kw |
6 |
Tốc độ làm việc |
m/min |
80 |
Kích thước máy |
Mm |
230mm x2650mm x 1550mm |
Công suất động cơ |
KW |
4 |
Trọng lượng máy |
Kg |
2200 |
Hình ảnh bộ ra phôi tự động
Dàn ra phôi được lắp sau máy cắt tấm vi tính sử dụng dao đơn tiết kiệm được rất nhiều nhân lực.
Thông số kỹ thuật:
Tốc độ làm việc tối đa |
0-70m/phút (điều chỉnh tốc độ ) |
Chiều dài làm việc tối đa |
1400mm |
Chiều ngang làm việc tối đa |
1800mm |
Số dao tròn |
4 dao |
Chiều cao xếp giấy tối đa |
100mm |
Kích thước máy |
3800 x 1800 x 2500mm |
Trọng lượng |
1200 |
Công suất động cơ chính |
3kw |
Lưu ý: Thông số là thông số tiêu chuẩn, cụ thể thông số của mỗi máy sẽ thể hiện rõ trong hợp đồng, tùy lựa chọn của khách hàng có thể lấy máy phương pháp gia nhiệt bằng hơi hoặc điện, có thể tùy chọn mua hoặc không mua phần ra phôi xếp chồng… hoặc có thể mua rời từng bộ phận.
Thông số, bước sóng và chiều cao sóng, tỉ lệ co:
Loại sóng | A | C | BC | BC2 | B | D | E | F | G |
Hình sóng | UV | UV | UV | UV | UV | UV | UV | UV | UV |
Số sóng ( 300 mm) | 34 ± 2 | 38 ± 2
40 ± 2 |
44 ± 2 | 48 ± 2 | 50 ± 2 | 66 ± 3 | 75 ± 3 | 96 ± 4 | 124 ± 10 |
Chiều cao sóng ( mm) | 4.6 ~ 4.9 | 3.6 ~ 3.9 | 3.0 ~ 3.4 | 2.8 ~ 3.2 | 2.6 ~ 2.9 | 1.9 ~ 2.1 | 1.5 ~ 1.9 | 1.1 ~ 1.8 | 0.7 ~ 0.8 |
Tỷ lệ co | 1.51 ~ 1.59 | 1.44 ~ 1.51 | 1.42 ~ 1.49 | 1.40 ~ 1.45 | 1.36 ~ 1.42 | 1.40 ~ 1.41 | 1.35 ~ 1.40 | 1.29 ~ 1.39 | 1.22 ~ 1.26 |