Mã: GZ–1450L
Hãng: China
Bảo hành: 12 tháng
Máy bồi sóng tốc độ cao 1450
Ký hiệu: GZ–1450L
Giới thiệu máy bồi sóng tốc độ cao 1450:
1, Hệ thống điều chỉnh kỹ thuật số: Nhập trực tiếp khổ giấy vào màn hình cảm ứng, máy có thể hoàn toàn tự động cùng một lúc nạp giấy mặt, giấy đáy và vận chuyển đến vị trí. Hệ thống thay đổi đơn không cần dừng máy. Máy có chức năng rút ngắn thời gian thay đổi đơn không cần dừng máy điều chỉnh chỉ còn 1/10 so với dòng máy truyền thống, tiết kiệm nhiều thời gian cho khách hàng và nâng cao hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp.
Thông số kỹ thuật máy bồi sóng tốc độ cao 1450:
Model |
GZ–1450L |
Khổ giấy tối đa ( rộng x dài ) |
1450 x 1450 mm |
Khổ giấy tối thiểu ( rộng x dài ) |
420 x 350m |
Định lượng giấy đáy |
300 gr, dày 8mm |
Định lượng giấy mặt |
150 –700 gr |
Tốc độ thiết kế |
12000 tờ / giờ (155 mét / phút ) |
Độ chính xác dán |
±1.5mm(Giấy phẳng theo tiêu chuẩn) |
Loại keo thích hợp sử dụng |
Keo dán giấy, keo tinh bột dán bìa cứng v.v. (keo có độ PH từ 6-8 ) |
Trọng lượng máy |
7500kg |
Kích thước máy ( D x R x C) |
15000 x 2300 x 2400 mm |
Điện áp |
380VAC/4P |
Công suất |
26kw |
Loại giấy thích hợp sử dụng |
Giấy mỏng, bìa cứng, giấy tráng, carton, giấy dày v.v. |
Loại giấy sóng thích hợp sử dụng |
Sóng đơn, sóng 3 lớp, sóng 5 lớp A, B, E, F có độ bền cao |
Danh sách linh kiện máy bồi sóng tốc độ cao 1450:
Số TT |
Tên linh kiện |
Thương hiệu |
1 |
Bộ điều khiển vận hành bằng máy tính | Shenzhen – China |
2 | Mô-đun I / O điều khiển từ xa |
Shenzhen – China |
3 | Động cơ servo |
Yaskawa – Japan |
4 |
Động cơ biến tần máy chủ | Ximen –Japan |
5 | Động cơ nâng hạ bộ phận nạp giấy |
CPG- Taiwan |
6 |
Động cơ băng tải | CPG- Taiwan |
7 | Quạt gió |
Linlin – China |
8 |
Bơm keo | Dayuan- China |
9 | Bơm chân không bộ phận nạp giấy |
Zhenjiang – China |
10 |
Biến tần | Yaskawa – Japan |
11 | Công tắc tơ AC, rơ le nhiệt |
Fuji – Japan |
12 |
Quang điện | Omron- Japan |
13 | Encoder trục chính |
Omron- Japan |
14 |
Công tắc tiệm cận | Yangming – Taiwan |
15 | Công tắc nguồn |
Mingwei – Taiwan |
16 |
Công tắc khí, bộ ngắt mạch tủ điện | Fuji – Japan |
17 | Rơ le |
Idec – Japan |
18 |
Màn hình cảm ứng | Weinview- Taiwan |
19 | Thiết bị đầu cuối tủ điện |
Feinikesi
|
20 |
Van điện từ | SMC-Japan |
21 | Xích truyền động |
KCM- Japan |
22 | Ray dẫn tuyến tính |
PMI- Taiwan |
23 | Đai đồng bộ |
UNIENTI |
24 |
Băng dính | YAG-Japan |
25 | Quạt gió |
SOUN-Taiwan |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.